image banner
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI UBND XÃ TÂN THÀNH

Cập nhật theo Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 1942/QĐ-UBND ngày 07/3/2022;

 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022  của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 


 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

Không cung cấp DVCTT

 

VII.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

03 ngày làm việc

Không

6744/QĐ-UBND ngày 27/7/2023

1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

 

X

X

2.

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

1.010736

15 ngày làm việc

Không

11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 


Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

VII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 TTHC

1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét xác nhận hợp đồng.

Bước 2: Kiểm tra xem xét xác nhận Hợp đồng

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nguồn gen ngoài tự nhiên hoặc nơi đăng ký trụ sở của Bên cung cấp có trách nhiệm xác nhận Hợp đồng do tổ chức, cá nhân đề nghị.

*Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)

Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút;

Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan nhà nước; qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

-  Một (01) Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp;

- Một (01) Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan;

Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã .

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:  Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích..

h) Phí, lệ phí: Không quy định.

i) Tên các mẫu đơn: không

k) Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;

 


 

2. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)

 a) Trình tự thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) gửi văn bản lấy ý kiến tham vấn và báo cáo đánh giá tác động môi trường tới Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã.

Bước 2. Kiểm tra hồ sơ

UBND cấp xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện.

Bước 3. Xử lý hồ sơ và trả kết quả

 UBND cấp xã có trách nhiệm phản hồi bằng văn bản trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.

b) Cách thức thực hiện:  

- Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp xã, qua đường bưu điện hoặc trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (trong trường hợp có ý kiến phản hồi).

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- 01 văn bản lấy ý kiến tham vấn theo mẫu quy định;

- 01 bản Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

d) Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn xử lý, trả kết quả:

+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ tham vấn theo quy định.

+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Chủ dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng phải tham vấn.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã;

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Văn bản cho ý kiến theo mẫu; trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.

h) Phí, lệ phí: Không quy định

i) Tên các mẫu đơn

- Mẫu 01: Văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Mẫu 02: Văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

 

 

 

 

 

 

 


 

CÁC MẪU VĂN BẢN

Mẫu 01

MẪU VĂN BẢN GỬI LẤY Ý KIẾN THAM VẤN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

(Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

___________

 

(1)

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________________

Số: …

V/v lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường của Dự án

Địa danh, ngày … tháng … năm ……

Kính gửi: (3)

 

Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020, (1) đã thực hiện đánh giá tác động môi trường của dự án (2).

(1) gửi đến (3) báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án và rất mong nhận được ý kiến đóng góp của (3) về các nội dung: vị trí thực hiện dự án đầu tư; tác động môi trường của dự án đầu tư; biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường; chương trình quản lý và giám sát môi trường; phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các nội dung khác có liên quan đến dự án đầu tư.

Ý kiến tham vấn của (3) về các nội dung nêu trên xin gửi về (1) trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản tham vấn để (1) hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- …;

- Lưu: …

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA …(1)…
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) Chủ dự án; (2) Tên dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn.


Mẫu 2

MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC LẤY Ý KIẾN THAM VẤN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

(Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

__________

 

(1)

_________

Số: …

V/v ý kiến tham vấn về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường của Dự án

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

Địa danh, ngày … tháng … năm ……

 

Kính gửi: (3)

 

(1) nhận được Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (3) xin ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét, (1) có ý kiến như sau:

1. Về vị trí thực hiện dự án đầu tư

2. Về tác động môi trường của dự án đầu tư

3. Về biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường

4. Về chương trình quản lý và giám sát môi trường; phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

5. Về các nội dung khác có liên quan đến dự án đầu tư

Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để nghiên cứu, hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- …;

- Lưu: …

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/

chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

 

 

 

Họ và tên

 

Ghi chú: (1) Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn; (2) Tên dự án; (3) Chủ dự án

Cập nhật theo Quyết định số 13319 /QĐ-UBND ngày 29 /12/2021; 6550/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

 

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

Không cung cấp DVCTT

 

VI

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

1.003554

45 ngày

Không

6550 /QĐ-UBND ngày 02/7/2024

1686//QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

 

X

X

 

 

 

 

                     


 

PHẦN III. NỘI DUNG CỤ THỀ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 


VI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 TTHC

1. Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) – 1.003554

 a) Trình tự thực hiện: 

* Bước 1: Người đề nghị nộp đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã.

* Bước 2:

-  Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm: thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.

-  Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; người có uy tín trong dòng họ, ở nơi sinh sống, nơi làm việc; người có trình độ pháp lý, có kiến thức xã hội; già làng, chức sắc tôn giáo, người biết rõ vụ, việc; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

* Bước 3: Chủ tịch hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai chủ trì Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành.

* Bước 4: Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời gian và địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp, nguyên nhân phát sinh tranh chấp (theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận được. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

-  Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. 

-  Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác.

-  Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng.

-  Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo.

* Bước 5: Nhận kết quả tại UBND cấp xã.

-  Thời gian tiếp nhận hồ sơ và giải quyết:

Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện: Người có đơn yêu cầu hòa giải gửi đơn đến UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

 

STT

 

Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”)

1

Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.

 

 

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

-  Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định

-  Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

e)     Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan phối hợp: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND câp xã);

- Biên bản hòa giải được gửi cho các bên tranh chấp và lưu tại UBND cấp xã.

h)    Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.

k)    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, có hiệu lực ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, có hiệu lực ngày 01/7/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất.

 

Cập nhật theo Quyết định số  4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 


 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH  Y TẾ

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

Không cung cấp DVCTT

 

V.

LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đở đẻ.

1.002192

 

03 ngày làm việc; cần xác minh: 05 ngày làm việc

Không

4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019

Trạm Y tế xã

 

Trạm Y tế xã

 

 

X

X

2

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

 

2.001088

 

10 ngày làm việc

Không

4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

 

X

X

 

 

 

 

 


Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ                     THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

V. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: 02 TTHC

1. Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ - 1.002192

a) Trình tự thực hiện

* Bước 1: Cha, me, hoặc người nuôi dưỡng của trẻ phải điền vào Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã nơi trẻ sinh ra.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Trạm y tế cấp xã.

* Bước 2: Trạm Y tế cấp xã có trách nhiệm ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012. Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ có trách nhiệm đọc, kiểm tra lại thông tin trước khi ký. Giấy chứng sinh được làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản giao cho bố, mẹ hoặc người thân thích của trẻ để làm thủ tục khai sinh và 01 bản lưu tại Trạm Y tế. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.

Trạm Y tế cấp xã sau khi hoàn thành hồ sơ chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

* Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thông báo cá nhân đến nhận kết quả.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ

- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được Tờ khai cấp Giấy chứng sinh.

Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng của trẻ.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trạm y tế tuyến xã.

- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Trạm y tế tuyến xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng sinh.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục số 02: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;

- Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.


Phụ lục số 02

 (Ban hành kèm theo Thông tư số:27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

TỜ KHAI

Đề nghị cấp Giấy chứng sinh

(Đối với trường hợp trẻ sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ)

Kính gửi: Trạm Y tế xã/ phường/ thị (1)..........................

Tôi tên là:............................................................................................................

Số CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu/Mã số ĐDCD.....................................................

Địa chỉ:................................................................................................................

Xin đề nghị được cấp Giấy chứng sinh theo thông tin như sau:

Họ tên mẹ/ Người nuôi dưỡng: ...........................................................................

Năm sinh:............................................................................................................

Số CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu/Mã số ĐDCD:....................................................

Ngày cấp: ...../...../..... Nơi cấp:...........................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú / tạm trú:.......................................................................................................................

Dân tộc: ..............................................................................................................

Đã sinh con vào lúc:...............giờ...........phút, Ngày.... ..tháng.......năm:............

Tại:.......................................................................................................................

Số con trong lần sinh này:...................................................................................

Giới tính khi sinh của con:...................................cân nặng:...............................

Dự định đặt tên con: ...........................................................................................

Người đỡ đẻ: .......................................................................................................

 

............(2), ngày.......tháng.......năm 20...

Người làm đơn

(Ký tên, ghi rõ họ tên)


2. Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số - 2.001088

a) Trình tự thực hiện

* Bước 1: Đối tượng hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc đường Bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định. Trường hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện gửi người đứng tên Tờ khai. Khi nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, người đứng tên Tờ khai phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi ngay về cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ. Trường hợp giấy tờ là bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu thì người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký xác nhận, không được yêu cầu người đứng tên Tờ khai nộp bản sao có chứng thực. Trường hợp giấy tờ là bản sao có chứng thực thì không được yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu.

Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách.

Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo mẫu số 1a (đối với đối tượng có số định danh cá nhân), mẫu số 1b (đối với đối tượng chưa có số định danh cá nhân) quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018. Thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện kê khai trong trường hợp đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ không biết chữ, sức khỏe yếu, không tự khai được.

- Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu một số giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định 39/2015/NĐ-CP bao gồm:

+ Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc kinh có chồng là người dân tộc thiểu số.

+ Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Người hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã.

- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: UBND xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ kinh phí.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 1a: Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số (đối với đối tượng có số định danh cá nhân).

Mẫu số 1b: Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số (đối với đối tượng chưa có số định danh cá nhân).

(Được sửa đổi và ban hành kèm theo Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật Bình đẳng giới năm 2006.

2. Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.

 


 

Mu số 01a (mặt 1)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

TỜ KHAI

Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số
(Sử dụng khi đã được cấp số định danh cá nhân)

 

Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ……………………………………………………

Sđịnh danh cá nhân: .............................................................................................

Nơi thường trú: ………………………………………………………………….

Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi thường trú): ………………………………..

Thuộc hộ nghèo theo Quyết định số ……………………………………………

Là đối tượng được hỗ trợ quy định tại Điều 1 Nghị định số 39/2015/NĐ-CP.

TT

Các trường hợp sinh con đúng chính sách dân số được hỗ trợ

Đánh dấu “X” vào ô tương ứng

1.

Sinh một hoặc hai con.

 

2.

Sinh con thứ ba, nếu cả hai vợ chồng hoặc một trong hai người thuộc dân tộc có số dân dưới 10.000 người hoặc thuộc dân tộc có nguy cơ suy giảm số dân.

 

3.

Sinh lần thnhất mà sinh ba con trở lên.

 

4.

Đã có một con đẻ, nhưng sinh lần thứ hai mà sinh hai con trở lên.

 

5.

Sinh lần thứ ba trở lên, nếu tại thời điểm sinh ch có một con đ còn sng, kể cả con đẻ đã cho làm con nuôi.

 

6.

Sinh con thứ ba, nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền, đã được Hội đồng Giám định y khoa cấp tnh hoặc cấp Trung ương xác nhận.

 

7.

Sinh một con hoặc hai con, nếu một trong hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ).

 

8.

Sinh một con hoặc hai con trở lên trong cùng một lần sinh, nếu chai vợ chồng đã có con riêng (con đ); không áp dụng cho trường hợp hai vợ chồng đã từng có hai con chung trở lên và các con hiện đang còn sống.

 

9.

Phụ nữ thuộc hộ nghèo, là người dân tộc thiểu số chưa kết hôn, cư trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, trừ các đối tượng tham gia bảo him xã hội bt buộc, sinh một hoặc hai con trở lên trong cùng một ln sinh.

 

Đề nghị Ủy ban nhân dân: ……………………………… xem xét, cấp hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân s.

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và cam kết:

(1) (*) …………………… là đối tượng được hỗ trợ, chưa từng nhận hỗ trợ kinh phí của chính sách này.

(2) Sau khi nhận kinh phí hỗ trợ sẽ không sinh thêm con trái chính sách dân số, nếu vi phạm sẽ phải hoàn trả số tiền đã nhận và chịu các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật./.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND/Thcăn cước số: ………

Ngày cấp: ……………………………

Nơi cấp: ……………………………..

Quan hệ với đối tượng hưởng: ……...

Nơi thường trú/tạm trú: ……………….

 

………………, ngàythángnăm 20 ....
Người khai/Người khai thay
(Ký, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin của người khai thay)

____________________

* Ghi “Tôi” nếu là đối tượng đề nghị hưng chính sách hỗ trợ trực tiếp kê khai; ghi họ và tên đối tượng đề nghị được hưng chính sách hỗ trợ khi khai thay.

 

 

Cập nhật theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 28/8/2021; 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023

 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 


 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

Không cung câp DVCTT

 

IV.

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

07 ngày làm việc

Không

1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023

3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

 

X

X

 

 

 

 

 


Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

IV. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 TTHC

1. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở - 2.000794

­a) Trình tự thực hiện:

Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ đề nghị công nhận của câu lạc bộ thể thao cơ sở.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định công nhận, trường hợp không công nhận thì phải có văn bản nêu rõ lý do, nếu không đáp ứng các điều kiện thì phải trả lời bằng văn bản.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

(1). Quyết định thành lập;

(2). Danh sách Ban chủ nhiệm;

(3). Danh sách hội viên;

(4). Địa điểm luyện tập;

(5). Quy chế hoạt động.

- Số lượng hồ sơ: Không quy định

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã.

g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính

h) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2007.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. Có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 8 năm 2007.

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2012.

 

 

Cập nhật theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 28/8/2021; 4360/QĐ-UBND ngày 01/12/2021;

1697/QĐ-UBND ngày 08/3/202; 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 


 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

Không cung câp DVCTT

 

III.

LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 03 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

15 ngày

Không

2983/QĐ-UBND ngày 28/3/2024

4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

 

X

2

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

15 ngày

Không

2983/QĐ-UBND ngày 28/3/2024

4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

X

 

X

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

15 ngày

Không

1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023

4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

 

X

 


Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

          III. LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 03 TTHC

 1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008901

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ (01 ngày)

Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện mở cửa hoạt động, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo thành lập đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã (Công chức văn hóa xã hội cấp xã) giải quyết.

Bước 2. Thẩm định hồ sơ (10 ngày)

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định: Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bảnyêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ: Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời.

Bước 3. Ký văn bản trả lời (03 ngày)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của công chức văn hóa xã hội cấp xãtrình, Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời (trường hợp không ký văn bản trả lời phải nêu rõ lý do); chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Bước 4: Trả kết quả (01ngày)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thông báo người nộp hồ sơ đến nhận kết quả.

- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận và trả kết quả bằng cách gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

STT

Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”)

1

Thông báo thành lập thư viện (dành cho thư viện cộng đồng/ Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng) (theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

 

2

Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14, Điều 21 Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

 

 - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.

h) Phí, lệ phí: Không quy định.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Thông báo thành lập thư viện (dành cho thư viện cộng đồng/ Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng) (theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không yêu cầu.

l) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

 


 

PHỤ LỤC VIII

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mẫu số 01

……1……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

........, ngày ....... tháng ....... năm .......

THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN

(Dành cho Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………2………………..

.....3 ……...thông báo thành lập thư viện với các nội dung sau:

1. Tên thư viện thành lập:

Tên bằng tiếng Việt (viết chữ in hoa): ...............................................................

Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................

Tên viết tắt (nếu có): ...........................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở thư viện:………………………………………………………….….

(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

Điện thoại (nếu có)................................... Fax (nếu có): ..................................

E-mail (nếu có): ......................................... Website (nếu có):...........................

3. Mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện:

…………………………………………………………………………………..

4. Tài nguyên thông tin và tiện ích ban đầu của thư viện4:

- Tổng số bản sách: …………………………………………………;

Số đầu sách: …………………………………………………;

- Tổng số đầu báo, tạp chí:…………………………………………………

- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có): ……………………..…………………………..

- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác (nếu có): ……………………

(có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)

5. Diện tích thư viện: …………………………………………………m2;

Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc: …………………………………………………m2

6. Nguồn kinh phí của thư viện:………………………………….

(đóng góp của tư nhân, của cộng đồng, của doanh nghiệp…)

7. Chủ sở hữu thư viện:

a) Chủ sở hữu thư viện (đánh dấu vào ô tương ứng):

□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân

□ Cộng đồng □ Tổ chức

b) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (viết chữ in hoa): ................................................................................

Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:................................

Ngày tháng năm sinh:..................................................................

Địa chỉ:...................................................

Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................

E-mail (nếu có): .............................................................................................

c) Đối với chủ sở hữu là nhóm cá nhân: Kê khai thông tin từng cá nhân trong nhóm theo các thông tin tại điểm b. Trường hợp từ 05 người trở lên có thể lập danh sách riêng gửi kèm theo.

d) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (viết chữ in hoa): .......................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................

(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

Điện thoại (nếu có)........................ Fax (nếu có): ...........................................

E-mail (nếu có): .................................... Website (nếu có): ...........................

đ) Đối với chủ sở hữu là cộng đồng:

Ghi rõ tên cộng đồng dân cư (thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương): ............................................................................................

8. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của thư viện:

a) Trường hợp người đại diện theo pháp luật của thư viện không đồng thời là chủ sở hữu

Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................... .............................

Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:...........................................

Ngày tháng năm sinh:..................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................

Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................

E-mail (nếu có): .............................................................................................

b) Trường hợp người đại diện theo pháp luật đồng thời là chủ sở hữu của thư viện:

- Họ và tên:……………………………………………………………………

- Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................

(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

9. Thông tin về người làm công tác thư viện:

Số lượng: ………. người (trường hợp có nhiều hơn 02 người, lập danh sách riêng gửi kèm)

- Họ và tên: ......................................... ............................................................

- Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:...............................

- Ngày tháng năm sinh: .....................................................................

- Địa chỉ:.........................................................................................................

- Trình độ văn hóa: .........................................................................................

- Hình thức được bồi dưỡng, đào tạo nghiệp vụ thư viện:……………………

10. Ngày bắt đầu hoạt động: ngày….. tháng……năm……….………….3…………. cam kết:

- Quản lý, vận hành thư viện theo đúng mục tiêu, đối tượng và các quy định của pháp luật; sử dụng trụ sở thư viện đúng mục đích.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đã thông báo;

- Trường hợp thay đổi một trong các thông tin sau: tên, địa chỉ, mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện, chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện, sẽ thông báo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Hồ sơ đính kèm:

a) Danh mục tài nguyên thông tin, tiện ích ban đầu của thư viện;

b) Bản sao các bằng cấp, chứng chỉ của người làm công tác thư viện;

c) Lý lịch tư pháp (đối với người làm công tác thư viện là người nước ngoài);

d) Tài liệu khác (nếu có).

 

 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CỘNG ĐỒNG/CÁ NHÂN THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

__________________________

1 Tên của tổ chức thành lập thư viện (chỉ áp dụng để ghi tên đối với trường hợp tổ chức thành lập thư viện).

2 Ghi tên Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng), cấp xã (đối với thư viện cộng đồng) nơi đặt trụ sở thư viện.

3 Tổ chức, cộng đồng, cá nhân thành lập thư viện.

4 Ghi số lượng tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện tại thời điểm thông báo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008902

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ (01 ngày)

- Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã (Công chức văn hóa xã hội cấp xã) giải quyết.

Bước 2. Thẩm định hồ sơ (10 ngày)

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định: Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bảnyêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ: Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời.

Bước 3. Ký văn bản trả lời (03 ngày)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của công chức văn hóa xã hội cấp xãtrình, Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời (trường hợp không ký văn bản trả lời phải nêu rõ lý do); chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Bước 4: Trả kết quả (01 ngày)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thông báo người nộp hồ sơ đến nhận kết quả.

- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận và trả kết quả bằng cách gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

STT

Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”)

1

Thông báo xác nhập/ hợp nhất/ chia/ tách thư viện (theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

 

2

Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14, Điều 21 Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện

 

 - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.

h) Phí, lệ phí: Không quy định. 

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Thông báo xác nhập/ hợp nhất/ chia/ tách thư viện (theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không yêu cầu.

l) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).

- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

 

 


 

Mẫu số 04

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)

.........1........
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày…… tháng……. năm …….

THÔNG BÁO SÁP NHẬP/HỢP NHẤT/CHIA/TÁCH THƯ VIỆN

Kính gửi: …………………………2………………………………

Triển khai văn bản số .......... ngày............... của ......... /thỏa thuận của các bên liên quan3, …………1……………. đã thực hiện sáp nhập/hợp nhất/chia/tách4 thư viện cụ thể như sau:

1. Thông tin về thư viện trước sáp nhập/hợp nhất/chia/tách:

a) Tên thư viện: . ....................................................................................................

- Địa chỉ: .................................................................................................................

- Thành lập theo Quyết định số........................../Văn bản thông báo số3................ của …......................................................................................................................

(Trường hợp nhiều thư viện ghi đầy đủ thông tin của từng thư viện bị sáp nhập, hợp nhất, chia, tách)

b) Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin của thư viện5 và trao trả tài nguyên thông tin được tiếp nhận luân chuyển từ thư viện công lập (nếu có) (có phương án kèm theo).

2. Thông tin về thư viện sau sáp nhập/hợp nhất/chia/tách:

a) Tên thư viện (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................

Tên tiếng nước ngoài (nếu có): .......................................................................

Tên viết tắt (nếu có): .......................................................................................

Địa chỉ:………………………………………………………………………….

(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

Số điện thoại:……………….; Fax:…………………………………..……..

E-mail (nếu có):……………………………. Website (nếu có):………………….

Tên cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý thư viện (nếu có)…………………………....

b) Đối tượng phục vụ (đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục chỉ phải kê khai nếu có đối tượng phục vụ ngoài tổ chức): ………………..……………..……………….

c) Tài nguyên thông tin và tiện ích thư viện của thư viện:

- Tổng số bản sách: ………………….………………………….………….

- Tổng số đầu báo, tạp chí:…………………………………………...…...…

- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có)……………………………………………

- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác:………………………….

(Có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)

d) Diện tích thư viện: …………………………m2

Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc:…………… m2

đ) Thông tin nhân sự của thư viện

- Giám đốc/người trực tiếp phụ trách thư viện:

+ Họ và tên: ………………………………………………………………

+ Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:......................

+ Ngày tháng năm sinh:......................................................

+ Địa chỉ:..............................................................................

+ Số điện thoại: ………………….… E-mail:……………………………

- Tổng số người làm công tác thư viện:

e) Bắt đầu hoạt động từ ngày……tháng…… năm…..

3. Thông tin về thư viện chấm dứt hoạt động sau sáp nhập/hợp nhất/chia/tách

Tên thư viện (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................... sẽ chấm dứt hoạt động từ ngày……tháng…… năm…..

Theo quy định của Luật Thư viện, ...........1............................ trân trọng thông báo đến ………………2…………………………../.

 

 

CƠ QUAN/TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên đóng dấu)

__________________________

1 Tên cơ quan thành lập thư viện.

2 Ghi tên cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thông báo theo quy định tại Điều 23 Luật Thư viện.

3 Đối với thư viện tư nhân, thư viện cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

4 Chỉ ghi nội dung sáp nhập hoặc hợp nhất hoặc chia hoặc tách thư viện.

5 Đối với thư viện công lập.

 


 

3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng – 1.008903

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1.Nộp hồ sơ (01 ngày)

- Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện chấm dứt hoạt động, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã (Công chức văn hóa xã hội cấp xã) giải quyết.

Bước 2. Thẩm định hồ sơ (10 ngày)

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định:Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bảnyêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ: Công chức văn hóa xã hội cấp xã có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời kèm toàn bộ bản sao hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời.

Bước 3. Ký văn bản trả lời (03 ngày)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của công chức văn hóa xã hội cấp xãtrình, Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản trả lời (trường hợp không ký văn bản trả lời phải nêu rõ lý do); chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Bước 4: Trả kết quả (01ngày)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thông báo người nộp hồ sơ đến nhận kết quả.

- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận và trả kết quả bằng cách gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

(1) Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.

h) Phí, lệ phí: Không quy định.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

(1) Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không yêu cầu.

l) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.


 

Phụ lục: Mẫu đơn M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)

…………1…………….
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________________________________

Số: ………/TB-TV

… …, ngày… … tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể2/chấm dứt hoạt động của thư viện3

_______________________________

 

Kính gửi: ………………4………………..………….

 

……………..5……………………..…. trân trọng thông báo:

Tên thư viện (viết chữ in hoa): ....................................................................

Địa chỉ:  ........................................................................................................

(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

Hoạt động từ ngày….. tháng.…..năm..... theo Quyết định số......................6/ Thông báo hoạt động thư viện ngày…………………. và Văn bản trả lời số………………………….7 ngày…. tháng…. năm…… của..............................................................................................

sẽ chấm dứt hoạt động từ  ngày……tháng…… năm…..

Lý do chấm dứt hoạt động:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hồ sơ kèm theo:

1. Quyết định/Thông báo thành lập thư viện.

2. Quyết định giải thể thư viện (đối với thư viện công lập);

3. Phương án bảo toàn tài nguyên thông tin thư viện theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt6/Hồ sơ chuyển giao tài nguyên thông tin7.

Theo quy định của Luật Thư viện, ............5.............. trân trọng thông báo./.

 

CƠ QUAN THÀNH LẬP THƯ VIỆN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA THƯ VIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu – nếu có)

_____________

 

1 Tên cơ quan, tổ chức thành lập thư viện; cơ sở giáo dục có thư viện.

2 Áp dụng đối với các trường hợp giải thể thư viện công lập.

3 Áp dụng đối với các trường hợp tự chấm dứt hoạt động của thư viện cộng đồng, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam; chấm dứt hoạt động của thư viện của tổ chức khác.

4 Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thông báo quy định tại Điều 23 Luật Thư viện.

5 Cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện.

6 Đối với thư viện của cơ quan, đơn vị, tổ chức, cơ sở giáo dục.

7Đối với thư viện cộng đồng, thư  viện tư nhân có phục vụ cộng đồng, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Cập nhật theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 28/8/2021; 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023;

 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024  của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 

 


 

 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

 

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622

15 ngày, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo

Không

1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022

UBND cấp xã

UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

X

 

 

* QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ 02 TTHC mã số 1.000954; 1.001120.


 

Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

          II. LĨNH VỰC VĂN HÓA: 01 TTHC

 1. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã – 1.003622

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ

Đơn vị tổ chức lễ hội thực hiện thủ tục hành chính nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày dự định khai mạc lễ hội ít nhất là 20 (hai mươi) ngày đối với việc tổ chức các lễ hội dưới đây:

Lễ hội truyền thống, lễ hội văn hóa, lễ hội ngành nghề cấp được tổ chức hàng năm phải thông báo với Ủy ban nhân dân cấp xã trước khi tổ chức lễ hội.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Xử lý hồ sơ

- Trong thời hạn 13(mười ba) ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. Trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 3. Trả kết quả

- Tổ chức, cá nhân mang biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã để nhận kết quả (Trường hợp UBND xã không đồng ý với nội dung thông báo).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

. Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp, qua  dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến UBND cấp xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

(1). Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội;

(2). Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội;

(3). Dự kiến thành phần, số lượng khách mời;

(4). Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội;

(5). Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Đơn vị tổ chức lễ hội.

e) Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g) Kết quả thực hiện TTHC:

- Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.

- Nếu không đồng ý với nội dung thông báo, cơ quan tiếp nhận trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

h) Phí, lệ phí: Không quy định.

i Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định.

l) Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.

Cập nhật theo Quyết định số 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An

 

 

 


 

 PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA

 UBND CẤP XÃTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Quyết định công bố của UBND tỉnh

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan
thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Địa điểm thực hiện

DVCTT

BCCI

Một phần

Toàn trình

 

I

LĨNH VỰC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC: 04TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 

X

X

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

1.004492

20 ngày làm việc

Không

8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

X

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

20 ngày làm việc

Không

8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

X

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

1.004485

20 ngày làm việc

Không

8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

X

 

X

 

 

 


 

Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

 

 

 


 

          I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC: 04 TTHC

1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học -  1.004441

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

- Bước 2:  Kiểm tra và xử lý hồ sơ.  

Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân được biết.

 + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; nếu chưa cho phép thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do và hướng giải quyết.

- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học;

          - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đi chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục;

- Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:  

- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã;

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:  không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

          - Có đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên đạt chuẩn theo quy định.

          - Phòng học:

          + Bảo đảm đúng quy cách, an toàn cho giáo viên và học sinh theo quy định về vệ sinh trường học; có điều kiện tối thiểu dành cho học sinh khuyết tật học tập thuận lợi;

          + Có các thiết bị: Bàn, ghế giáo viên, học sinh đúng quy cách và đủ chỗ ngồi cho học sinh; bảng lớp; hệ thống đèn và hệ thống quạt (ở nơi có điện); hệ thống tủ đựng hồ sơ, thiết bị dạy học.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

          - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

         


 

 

2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - 1.004492

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

- Bước 2:  Kiểm tra và xử lý hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc, UBND cấp xã trả hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân được biết.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tổ chức thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi Phòng giáo dục và đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, phòng giáo dục và đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi y ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập;

          - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.

          - Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;

- Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;

          - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.  

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã;

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch y ban nhân dân cấp xã.

h) Lệ phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:  không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

          - Có giáo viên đạt trình độ chuẩn theo quy định.

          - Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em an toàn; diện tích phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em bảo đảm ít nhất 1,5 m2 cho một trẻ em; có chỗ chơi, có hàng rào và cổng bảo vệ an toàn cho trẻ em; những nơi có tổ chức ăn cho trẻ em phải có bếp riêng, an toàn; bảo đảm phòng chng cháy nvà vệ sinh an toàn thực phẩm. Có đủ nước sạch dùng cho sinh hoạt và đủ nước ung hàng ngày cho trẻ em.

          - Trang thiết bị đối với một nhóm trẻ độc lập:

          + Thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: Chiếu hoặc thảm ngồi chơi, giường nằm, chăn, gối, màn đngủ, dụng cụ đựng nước uống, đ dùng, đ chơi và giá để, giá để khăn và ca, cốc, có đủ b đi vệ sinh và tài liệu phục vụ hoạt động chơi và chơi - tập có chủ đích;

          + Tài liệu cho người nuôi dạy trẻ em, gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; sổ theo dõi trẻ; sổ theo dõi tài sản của nhóm trẻ; tài liệu dùng đphổ biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ.

          - Trang thiết bị đi với một lớp mẫu giáo độc lập:

          + Thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: Bàn, ghế đúng quy cách cho trẻ em ngồi (đặc biệt đối với trẻ em 05 tuổi): một bàn và hai ghế cho hai trẻ em; một bàn, một ghế và một bảng cho giáo viên; đồ dùng, đồ chơi và giá để; bình đựng nước ung, nước sinh hoạt; tài liệu cho hoạt động chơi và học có chủ đích.

          Đối với lớp bán trú: Có chiếu hoặc giường nằm, chăn, gối, màn, quạt;

          + Tài liệu cho giáo viên mẫu giáo gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; s theo dõi trẻ em; sghi chép tổ chức các hoạt động giáo dục của trẻ em trong ngày; tài liệu dùng để phổ biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ.

          - Đi vi những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ em tới trường, lớp, các cá nhân có thể tổ chức nhóm trẻ nhằm đáp ứng nhu cầu nuôi dưng, chăm sóc trẻ em của phụ huynh và phải đăng ký hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp xã, bảo đảm các điều kiện đăng ký hoạt động như sau:

          + Số lượng trẻ em trong nhóm trẻ tối đa là 07 trẻ em;

          + Người chăm sóc trẻ em có đủ sức khỏe, đủ năng lực chịu trách nhiệm dân sự và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em theo quy định;

          + Cơ sở vật chất phải bảo đảm các điều kiện tối thiểu như sau: Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em có diện tích ti thiểu là 15 m2; bảo đảm an toàn, thoáng, mát; có đ chơi an toàn, phù hợp lứa tuổi của trẻ em; có đủ đdùng và các thiết bị phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em; có đủ nước ung và nước sinh hoạt cho trẻ em hằng ngày; có phòng vệ sinh và thiết bị vệ sinh phợp với trẻ em; có tài liệu hưng dn thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ em.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

 - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

          - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.


 

 

3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại -   1.004443

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

- Bước 2:  Kiểm tra và xử lý hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc, UBND cấp xã trả hồ sơ và có văn bản nêu rõ những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân được biết.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận và tổ chức thẩm định hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc có văn bản gửi Phòng giáo dục và đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, phòng giáo dục và đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi y ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập;

          - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.

- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:  

- Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra;

- Biên bản kiểm tra.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.  

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:y ban nhân dân cấp xã;.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.

h) Lệ phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:  không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bị đình chỉ, tổ chức, các nhận chuẩn bị hồ sơ gửi đến y ban nhân dân cấp xã đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

          - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

          - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - 1.004485

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu)

- Bước 2:  Kiểm tra và xử lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc, UBND cấp xã trả hồ sơ và có văn bản nêu rõ những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân được biết.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, y ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng giáo dục và đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;

+Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, kiểm tra trên thực tế, nếu thấy đủ điều kiện, Phòng Giáo dục và Đào tạo có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã;

          + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định sáp nhập, chia, tách. Nếu không sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập thì có văn bản thông báo đến Phòng Giáo dục và Đào tạo và tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nêu rõ lý do.

- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính ủy ban nhân dân cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

          - Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên;

          - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoc bản sao kèm theo bản chính để đi chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Cơ quan phối hợp: Phòng Giáo dục và đào tạo.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của chủ tịch y ban nhân dân cấp xã.

h) Lệ phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

          - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục./.

 

Lĩnh vực TÊN TTHC MÃ SỐ TTHC thoi gian giai quyet phi qd cua tinh qd cua bo MỘT PHẦN TOÀN TRÌNH không cung cấp DVCTT Bưu chính công ích Liên thông
cùng cấp
Liên thông
khác cấp
Liên thông khác cấp
(UBND tỉnh)
Một cửa Tiếp nhận
tại đơn vị
1 1 BẢO TRỢ XÃ HỘI Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355 10 ngày làm việc không 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 X X 4
2 2 BẢO TRỢ XÃ HỘI Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699 25 ngày làm việc không 4643/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 X X 4
3 3 BẢO TRỢ XÃ HỘI Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653 05 ngày làm việc không 4643/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 X X 4
4 4 BẢO TRỢ XÃ HỘI Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751 02 ngày làm việc không 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 X X 4
5 5 BẢO TRỢ XÃ HỘI Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606 Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm (105 ngày) không 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 X X X X
6 6 BẢO TRỢ XÃ HỘI Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011607 15 ngày không 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 X X X
7 7 BẢO TRỢ XÃ HỘI Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011608 15 ngày không 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 X X X
8 8 BẢO TRỢ XÃ HỘI Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609 15 ngày không 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 X X X
9 1 BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 2.002165 90 ngày không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1442/QĐ-BTP X X 4
10 1 CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441 10 ngày làm việc không 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021 X X
11 2 CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492 15 ngày làm việc không 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021 X X
12 3 CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1.004443 15 ngày làm việc không 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021 X X
13 4 CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004485 15 ngày làm việc không 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 2108/QĐ-BGD ĐT ngày 24/6/2021 X X
14 1 CHỨNG THỰC Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001406 02 ngày làm việc 50.000 đồng/ 01 trường hợp 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 X 4
15 2 CHỨNG THỰC Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001035 02 ngày làm việc 50.000 đồng/ 01 trường hợp 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 X 4
16 3 CHỨNG THỰC Chứng thực di chúc 2.001019 02 ngày làm việc 50.000 đồng/ 01 trường hợp 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 X 4
17 4 CHỨNG THỰC Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016 02 ngày làm việc 50.000 đồng/ 01 trường hợp 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 X 4
18 5 CHỨNG THỰC Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở 2.001009 02 ngày làm việc 50.000 đồng/ 01 trường hợp 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 X 4
19 1 DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đở đẻ. 1.002192 03 ngày làm việc
Không 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 X X 4
20 2 DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. 2.001088 10 ngày làm việc Không 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 X X 4
21 1 ĐẤT ĐAI Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) 1.003554 45 ngày không 6550 /QĐ-UBND ngày 02/7/2024 1686//QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 X X 13319 /QĐ-UBND ngày 29 /12/2021
22 1 GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.002409 30 ngày; vụ việc phức tạp: 45 ngày.
Vùng sâu vùng xa: 45 ngày; vụ việc phức tạp: 60 ngày
Không 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 X X 2
23 2 GIẢI QUYẾT TỐ CÁO Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã 2.002396 30 ngày

Không 3974/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 X 2
24 1 HỘ TỊCH Đăng ký lại khai tử 1.005461 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc 8.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
25 2 HỘ TỊCH Đăng ký lại khai sinh 1.004884 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
26 3 HỘ TỊCH Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày Lệ phí: 15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
27 4 HỘ TỊCH Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 1.004859 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
28 5 HỘ TỊCH Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845 02 ngày làm việc. Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
29 6 HỘ TỊCH Đăng ký giám hộ 1.004837 03 ngày làm việc. Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
30 7 HỘ TỊCH Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.004827 Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
31 8 HỘ TỊCH Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
32 9 HỘ TỊCH Đăng ký lại kết hôn 1.004746 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày Lệ phí: 30.000 đồng
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
33 10 HỘ TỊCH Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583 05 ngày làm việc. Lệ phí: 8.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp X
34 11 HỘ TỊCH Đăng ký khai sinh 1.001193 Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
35 12 HỘ TỊCH Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
36 13 HỘ TỊCH Đăng ký kết hôn 1.000894 Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. Miễn lệ phí 10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
37 14 HỘ TỊCH Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 1.000689 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. Lệ phí:
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu); 8.000đ/ bản sao
5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp X x
38 15 HỘ TỊCH Đăng ký khai tử 1.000656 Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X X x 4
39 16 HỘ TỊCH Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593 05 ngày làm việc Miễn lệ phí 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp X x
40 17 HỘ TỊCH Đăng ký khai tử lưu động 1.000419 05 ngày làm việc Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp X x
41 18 HỘ TỊCH Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000110 Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
42 19 HỘ TỊCH Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000094 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. Miễn lệ phí 10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
43 20 HỘ TỊCH Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1.000080 07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao.
10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp X x 4
44 21 HỘ TỊCH Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 X X x 4
45 22 HỘ TỊCH Liên thông quy trình giải quyết liên thông các thủ tục hành chính “Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí” (TTHC đặc thù) 1.010450 1957/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 X X X x 4
46 1 KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.008838 03 ngày làm việc không 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 X X 4
47 1 MÔI TRƯỜNG Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082 Tối đa 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Không 6744/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 1240/QĐ-BTNMTngày 12/5/2023 X x 4
48 2 MÔI TRƯỜNG Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736 15 ngày làm việc Không 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 X 4
49 1 NGƯỜI CÓ CÔNG Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Không 4792/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ LĐTBXH X X 2
50 1 NÔNG NGHIỆP Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596 60 ngày làm việc Không 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 X X 4
51 1 NUÔI CON NUÔI Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 2.001263 30 ngày 400.000 đồng/ 01 trường hợp;
11864/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 X 4
52 2 NUÔI CON NUÔI Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 2.001255 05 ngày làm việc Không 11864/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 X 4
53 3 NUÔI CON NUÔI Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003005 30 ngày 4.500.000 đồng/ 01 trường hợp 11864/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 X X
xã - Sở Tư pháp
4
54 1 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Thanh toán thù lao cho hòa giải viên 2.002080 05 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X 4
55 2 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật 2.001457 05 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X 4
56 3 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật 2.001449 03 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X 4
57 4 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) 1.002211 05 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X 4
58 5 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải 2.000950 05 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X 4
59 6 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải 2.000424 08 ngày làm việc không 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 QĐ/0001-BTP ngày 01/8/2019 X X
xã - huyện
4
60 7 PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT Thôi làm hòa giải viên 2.000930 05 ngày làm việc không 2846/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 2238/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 X
61 1 PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1.000132 X 4
62 2 PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941 X X X 4
63 1 PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163 X
64 2 PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162 X
65 3 PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161 X
66 4 PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 1.010091 25 ngày làm việc Không 7609/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 X
67 5 PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1.010092 30 ngày làm việc Không 7609/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 X
68 1 THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC Thông báo thành lập tổ hợp tác 2.002226 Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ không 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 X
69 2 THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC Thông báo thay đổi tổ hợp tác 2.002227 Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ không 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 X
70 3 THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2.002228 Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ không 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 X 12
71 1 THỂ DỤC THỂ THAO Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794 07 ngày làm việc Không 1697/ ngày 08/3/23 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022 X x
72 1 THƯ VIỆN Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901 15 ngày Không 2893/ ngày 28/3/2024 4005/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 X X 4
73 2 THƯ VIỆN Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902 15 ngày Không 2893/ ngày 28/3/2024 4005/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 X X 4
74 3 THƯ VIỆN Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903 15 ngày Không 1697/ ngày 08/3/2023 3684/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 X X 4
75 1 THỦY LỢI Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồngvà tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2.001621 X X 3
76 1 TIẾP CÔNG DÂN Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã 1.010945 10 ngày làm việc Không 6666/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 X 2
77 1 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509 15 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4 Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
78 2 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028 15 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
79 3 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055 20 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
80 4 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078 Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
81 5 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085 Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
82 6 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090 15 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
83 7 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098 15 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
84 8 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109 20 ngày Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
85 9 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156 Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
86 10 TÔN GIAO CHÍNH PHỦ Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167 Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. Không 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 X X 4
87 1 TRỒNG TRỌT Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 1.008004 05 ngày làm việc Không 5130/31/12/2020 151/QĐ-BNN-TT X X 3
88 1 VĂN HÓA CƠ SỞ Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622 15 ngày không 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 3864/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022 X X x 3
89 1 TRẺ EM Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947 07 ngày làm việc Không 10638/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 X X X
90 2 TRẺ EM Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941 15 ngày làm việckể từ ngày ban hành quyết định Không 10638/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 X X X
91 3 TRẺ EM Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944 15 ngày làm việckể từ ngày ban hành quyết định Không 10638/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 X X X
92 4 TRẺ EM Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942 25 ngày làm việc Không 10638/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 X X X
93 1 XỬ LÝ ĐƠN Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 2.002501 10 ngày Không 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 X X 2
94 1 THI ĐUA - KHEN THƯỞNG Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) 1.012373 20 ngày làm việc Không 3776/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 X X
95 2 THI ĐUA - KHEN THƯỞNG Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) 1.012374 20 ngày làm việc Không 3776/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 X X
96 3 THI ĐUA - KHEN THƯỞNG Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) 1.012376 20 ngày làm việc Không 3776/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 X X
97 4 THI ĐUA - KHEN THƯỞNG Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) 1.012378 20 ngày làm việc Không 3776/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 X X
98 5 THI ĐUA - KHEN THƯỞNG Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) 1.012379 20 ngày làm việc Không 3776/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 X X
99 1 GIA ĐÌNH Thủ tục cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân 1.012084 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc Không 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 X X
100 2 GIA ĐÌNH Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị 1.012085 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc Không 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 X X
101 1 BAO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên 2.00262 Không quy định (thời gian giải quyết thực tế 02 ngày) Không 9442/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 2017/QĐ-BCT ngày 31/7/2024 X

Nguồn
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1
Thư viện ảnh